Giá xe đạp thể thao Giant cập nhật tháng 1/2022

Giá xe đạp thể thao Giant cập nhật tháng 1/2022

1. Xe đạp đua ( đơn vị đồng )

SCR20212022
Road Giant SCR 122 triệu 790
Contend20212022
Road Giant Contend 122 triệu 790
Road Giant Contend 219 triệu 79019 triệu 790
Road Giant Contend 317 triệu 39017 triệu 390
Road Giant Contend AR 137 triệu 390
Road Giant Contend AR 328 triệu 790
TCR20212022
Road GIANT TCR Advanced 3 Disc52 triệu 59057 triệu 890
Road GIANT TCR Advanced 1 Pro Compact56 triệu 990
Road GIANT TCR Advanced 2 Pro Compact51 triệu 99053 triệu 890
Road GIANT TCR Advanced 1 Disc Pro Compact72 triệu 490
Road GIANT TCR Advanced 2 Disc Pro Compact54 triệu 39063 triệu 890
Road GIANT TCR Advanced 1 KOM59 triệu 890
Road GIANT TCR Advanced 2 KOM53 triệu 890
Road GIANT TCR Advanced Pro 185 triệu 990
Road GIANT TCR Advanced Pro 1 Disc105 triệu 590
Road GIANT TCR Advanced Pro 2 Disc88 triệu 790
Road GIANT TCR Advanced SL 2 – KOM96 triệu 790
Propel2021
Road GIANT Propel Advanced 258 triệu 390
Road GIANT Propel Advanced 2 Disc69 triệu 790
TRINITY2020
Road GIANT TRINITY ADVANCED PRO 1127 triệu 270
Road GIANT TRINITY ADVANCED PRO 284 triệu 500

2. Xe đạp địa hình

Chú thích: Talon 29 là bánh 29 inch, còn lại là bánh 27.5 inch

Talon20212022
MTB GIANT Talon 021 triệu 790
MTB GIANT Talon 117 triệu 79017 triệu 990
MTB GIANT Talon 212 triệu 790
MTB GIANT Talon 311 triệu 79011 triệu 390
MTB GIANT Talon 410 triệu 79010 triệu 990
MTB GIANT Talon 510 triệu 490
MTB GIANT Talon 3 (GE)13 triệu 990
MTB GIANT Talon 29 118 triệu 39018 triệu 390
MTB GIANT Talon 29 312 triệu 39012 triệu 390
MTB GIANT Talon 29 411 triệu 390
ATX20212022
MTB GIANT ATX 620 (Bánh 26 inch)8 triệu 390
MTB GIANT ATX 660 (Bánh 26 inch)9 triệu 190
MTB GIANT ATX 810 (Bánh 27.5 inch)12 triệu 390
MTB GIANT ATX 26 (Bánh 26 inch)7 triệu 990
MTB GIANT ATX 27.5 (Bánh 27.5 inch)8 triệu 4908 triệu 490
Roam (Bánh 700cc)20212022
MTB GIANT Roam 2 Disc15 triệu 390
MTB GIANT Roam 3 Disc12 triệu 59015 triệu 590
MTB GIANT Roam 4 Disc11 triệu 59011 triệu 590
XTC20212022
MTB GIANT XTC 800 (Bánh 27.5 inch)21 triệu 890
MTB GIANT XTC SLR 29 1 (Bánh 27 inch)35 triệu 39036 triệu 790
MTB GIANT XTC Advanced 3 (Bánh 27.5 inch)46 triệu 790

3. Xe đạp đường phố

Escape20212022
Touring GIANT Escape 37 triệu 7909 triệu 790
Touring GIANT Escape 1 Disc17 triệu 79017 triệu 790
Touring GIANT Escape 2 Disc12 triệu 790
Touring GIANT Escape 2 City Disc13 triệu 79013 triệu 790
20212022
Touring GIANT FastRoad SL 125 triệu 590
Touring GIANT FastRoad SL 222 triệu 59022 triệu 590
Touring GIANT FastRoad SL 319 triệu 59019 triệu 590
Touring GIANT FastRoad Advanced 237 triệu 79037 triệu 790
Alight20212022
Touring LIV Alight 39 triệu 190
Touring LIV Alight 2 DD Disc11 triệu 59012 triệu 590
Touring LIV Alight 3 DD Disc11 triệu 390
Touring LIV Alight 2 DD City Disc13 triệu 590

4. Có 2 phiên bản xe đạp Giant International (phiên bản Quốc Tế) và Giant nội địa

Trên thế giới, Giant có dòng xe đạp. Một là phiên bản Quốc Tế, được sản xuất tại Đài Loan và Trung Quốc, có nhiều mẫu mã chủng loại, đạt các tiêu chuẩn sản xuất và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt về nguyên vật liệu cũng như độ an toàn kĩ thuật cho chiếc xe đạp để có thể đáp ứng và phân phối tại các thị trường khó tính như châu Âu, châu Mỹ và châu Á Thái Bình Dương bao gồm Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, v.v…

Thứ hai là phiên bản nội địa Trung Quốc, chỉ sản xuất và tiêu thụ ở thị trường Trung Quốc và các thị trường lân cận. Vì vậy nên phần tiêu chuẩn sản xuất, kiểm soát chất lượng và nguyên vật liệu sử dụng sẽ thoáng hơn nhiều và không khắt khe bằng phiên bản Quốc Tế.

Tại Việt Nam dòng sản phẩm Quốc Tế được ủy quyền độc quyền cho Giant International phân phối.

Cách phân biệt

Để phân biệt phiên bản Quốc Tế và nội địa thường được dựa vào tên của từng dòng xe. Phiên bản nội địa thì tên của dòng xe đạp luôn gắn liền với một dãy số 3 hoặc 4 chữ số. Ví dụ như ATX 660, ATX 720, ATX 810, XTC 800, XTC 820, TCR 6300, OCR 3300,…

Giá xe đạp thể thao
Giá xe đạp thể thao địa hình Giant nội địa ATX 660

Phiên bản Giant Quốc Tế thì luôn bao gồm tên dòng xe và duy nhất một số 0, 1, 2 hoặc 3 để phân loại cấu hình xe, ví dụ như Giant Propel Advanced 0, Contend 1, Escape 2 City Disc, Escape 3, Talon 4, Roam 3 Disc, Contend 1,… Cấu hình số 3 là thấp nhất và tăng dần lên cao đến số 0.

Giá xe đạp thể thao
Giá xe đạp thể thao đường phố Giant Quốc Tế Escape 2 Disc – 2021

Một số ví dụ cụ thể: Về dòng xe đạp địa hình XTC có cả hai phiên bản nội địa và Quốc Tế. Phiên bản nội địa có các sản phẩm như: XTC 800, XTC 820, XTC 880,… Phân khúc Quốc Tế có các dòng xe như: XTC SLR1,2,3, XTC Advanced 0,1,2,3 trong đó Advanced 0 là cấu hình mạnh nhất.

Giá xe đạp thể thao
Giá xe đạp thể thao địa hình Giant Quốc Tế Roam 3 Disc – 2021

Về dòng xe đạp đua đường trường, phiên bản xe Giant Quốc Tế có rất nhiều mẫu mã chủng loại bao gồm: TCR SLR 1, 2/ TCR Advanced 0,1,2,3 / TCR Advanced Pro 0,1,2,3/ TCR Advanced SL 0,1,2,3,…PROPEL SLR 1, 2/ PROPEL Advanced 1,2,3/ PROPEL Advanced Pro & Advanced SL 0,1,2,3,…