Cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 12/2018

Cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 12/2018

Honda là thương hiệu xe máy đến từ đất nước Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam. Hiện nay, Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

Bạn quan tâm đến giá bán xe máy Honda tháng 12/2018? Đừng bỏ qua những chia sẻ dưới đây của RaoXYZ nhé.

>>> Xem thêm tại đây: Xe máy Honda SH Mode – dòng xe tay ga chuẩn sang chảnh cho phái đẹp

Tháng 12/2018, giá xe Honda có gì biến động?

Bảng giá xe máy Honda trong những ngày đầu tiên của tháng 12/2018 có biến động nhẹ. Đa số các dòng xe tay ga Honda có xu hướng tăng giá nhẹ so với trước đó. Tại các đại lý, những mẫu xe tay ga “HOT” như: Vision 2018, SH 2018, SH Mode 2018, Air Blade 2018, Lead 2018,… vẫn đang có giá bán cao hơn giá đề xuất từ 2 triệu – 14 triệu đồng.

Bảng giá xe máy Honda trong những ngày đầu tiên của tháng 12/2018 có biến động nhẹ.

Bảng giá xe máy Honda trong những ngày đầu tiên của tháng 12/2018 có biến động nhẹ.

Điển hình nhất là dòng xe tay ga cao cấp Honda SH 2018 và SH mode 2018 có mức tăng lớn nhất trong thời gian qua. Dòng xe SH 2018 phiên bản 125 ABS, 150 ABS có giá cao hơn giá đề xuất từ 7-14 triệu đồng tùy phiên bản. Dòng xe tay ga Honda SH Mode 2018 có giá bán thực tế cao hơn đề xuất từ 7 – 10 triệu đồng.

Xe tay ga giá rẻ Honda Vision 2018 có giá bán cao hơn thực tế từ 2 – 3,5 triệu đồng. Chiến binh mạnh mẽ Lead 2018 được trang bị Smartkey và cũng có giá bán cao hơn thực tế từ 2 – 3,5 triệu đồng. Chỉ riêng dòng PCX 150 Hybird mới ra mắt là hiện đang có giá bán ổn định gần với giá đề xuất.

Ngược lại với các mẫu xa tay ga, xe số Honda có giá bán thực tế ở một số nơi còn thấp hơn so với giá đề xuất như: Wave Alpha 110 thấp hơn từ 500 – 800 nghìn đồng, Blade 110 giá bán thấp hơn giá đề xuất 700 – 900 nghìn đồng và dòng Honda Wave RSX cũng có giá bán thấp hơn từ 500- 800 nghìn đồng tùy phiên bản.

>>> Xem thêm: Xe Vision 2016 có ưu điểm gì, có đáng mua hay không?

Ngược lại với các mẫu xa tay ga, xe số Honda có giá bán thực tế ở một số nơi còn thấp hơn so với giá đề xuất

Ngược lại với các mẫu xa tay ga, xe số Honda có giá bán thực tế ở một số nơi còn thấp hơn so với giá đề xuất

Riêng dòng xe số mạnh mẽ Future Fi 2018 lại có giá bán tăng nhẹ tại các đại lý, cao hơn đề xuất ở cả hai thị trường Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh chừng 800 nghìn đồng.

Xe tay côn Honda Winner 150 có giá bán thấp hơn mức giá đề xuất khoảng 4 triệu đồng trong tháng 12/2018.

Future Fi 2018 lại có giá bán tăng nhẹ tại các đại lý.

Future Fi 2018 lại có giá bán tăng nhẹ tại các đại lý.

Chi tiết bảng giá xe máy Honda tháng 12/2018

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 12/2018
Giá xe Honda Vision 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe Vision 2018 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) 29.900.000 35.300.000
Giá xe Vision 2018 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) 30.790.000 37.700.000
Giá xe Vision 2018 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen mờ, Trắng Đen) 31.990.000 38.700.000
Giá xe Honda Air Blade 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe Air Blade 2018 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) 40.090.000 48.000.000
Giá xe Air Blade 2018 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) 41.490.000 49.200.000
Giá xe Air Blade 2018 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) 37.990.000 45.500.000
Giá xe Air Blade 2018 bản kỷ niệm 10 năm có Smartkey (Màu đen mờ) 39.990.000 50.000.000
Giá xe Honda Lead 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý

bao giấy

Giá xe Lead 2018 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) 37.490.000 42.000.000
Giá xe Lead 2018 Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà) 39.290.000 46.000.000
Giá xe Lead 2018 Smartkey bản kỷ niệm 10 năm Màu Đen Mờ 39.790.000 47.000.000
Giá xe Honda SH Mode 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe SH Mode 2018 bản cá tính (Màu Trắng Xứ, Đỏ đậm và bạc mờ) 52.490.000 71.000.000
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang (Màu Trắng Nâu, Vàng, Xanh Ngọc, Xanh Tím) 51.490.000 66.000.000
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang Màu Đỏ Nâu 51.490.000 68.500.000
Giá xe Honda PCX 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe PCX 2018 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) 70.490.000 76.800.000
Giá xe PCX 2018 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) 56.490.000 62.200.000
Giá xe PCX Hybrid 150 89.990.000 98.200.000
Giá xe Honda SH 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe SH 125 phanh CBS 67.990.000 84.500.000
Giá xe SH 125 phanh ABS 75.990.000 91.500.000
Giá xe SH 150 phanh CBS 81.990.000 105.500.000
Giá xe SH 150 phanh ABS 89.990.000 114.500.000
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) 269.000.000 288.000.000
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đen Mờ) 270.000.000 298.500.000
Bảng giá xe số Honda 2018
Giá xe Honda Wave 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe Wave Alpha 110 2018 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) 17.790.000 20.300.000
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh cơ vành nan hoa 21.490.000 23.500.000
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh đĩa vành nan hoa 22.490.000 25.300.000
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản Phanh đĩa vành đúc 24.490.000 26.800.000
Giá xe Honda Blade 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe Blade 110 2018 phanh cơ vành nan hoa 18.800.000 19.500.000
Giá xe Blade 110 2018 phanh đĩa vành nan hoa 19.800.000 21.000.000
Giá xe Blade 110 2018 Phanh đĩa vành đúc 21.300.000 22.000.000
Giá xe Honda Future Fi 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe Future Fi 2018 bản vành nan hoa 30.190.000 34.000.000
Giá xe Future Fi 2018 bản vành đúc 31.190.000 36.500.000
Giá xe Honda Super Cub C125 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe Super Cub C125 Fi 84.990.000 93.000.000
Bảng giá xe côn tay Honda 2018
Giá xe Winner 150 tháng 12/2018 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe Winner 2018 bản thể thao (Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) 45.490.000 46.500.000
Giá xe Winner 2018 bản cao cấp (Màu Đen mờ) 45.990.000 47.200.000
Giá xe Honda MSX125 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe MSX 125 2018 49.990.000 61.500.000
Giá xe Honda Mokey 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe Mokey 2018 84.990.000 93.000.000
Bảng giá xe mô tô Honda 2018
Giá xe Honda Rebel 300 2018 tháng 12 Giá đề xuất Giá đại lý
bao giấy
Giá xe Rebel 300 125.000.000 132.500.000
Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.

Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.

Lưu ý:

  • Giá xe máy Honda mà chúng tôi chia sẻ bên trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
  • Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.

Trên đây là thông tin về bảng giá xe Honda tháng 12/2018 được RaoXYZ chia sẻ. Tuy nhiên mức giá chênh lệch tại các đại lý khá lớn do đó nếu muốn mua xe bạn nên tham khảo giá ở một vài cửa hàng để tìm được chiếc xe có mức giá tốt nhất.

>>> Xem thêm: Kinh nghiệm bán xe tay ga cũ dịp cuối năm